1 |
thông ước Nói hai đại lượng cùng chia hết cho một đại lượng thứ ba cùng loại.
|
2 |
thông ước(toán) Nói hai đại lượng cùng chia hết cho một đại lượng thứ ba cùng loại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thông ước". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thông ước": . thang gác thảng hoặc [..]
|
3 |
thông ước(toán) Nói hai đại lượng cùng chia hết cho một đại lượng thứ ba cùng loại.
|
4 |
thông ướcHay còn gọi là công ước, xuất phát từ tiếng anh convention, tiền tố con- nghĩa là cùng, chung, tụ tập lại, tiền tố -vene- nghĩa là đi, hành trong tiếng hán. Cả từ nghĩa là quy ước, thông lệ nên từ thông ước rất sát nghĩa với convention. Convention còn có nghĩa khác là hội, buổi triển lãm. Nhưng khi dịch các văn kiện quốc tế người ta lại chọn từ công ước, ví dụ: Geneva Convention (Công ước Genevơ)
|
<< nhẫn nay | thõng thẹo >> |