Ý nghĩa của từ thông ước là gì:
thông ước nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thông ước. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thông ước mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thông ước


Nói hai đại lượng cùng chia hết cho một đại lượng thứ ba cùng loại.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thông ước


(toán) Nói hai đại lượng cùng chia hết cho một đại lượng thứ ba cùng loại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thông ước". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thông ước": . thang gác thảng hoặc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thông ước


(toán) Nói hai đại lượng cùng chia hết cho một đại lượng thứ ba cùng loại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thông ước


Hay còn gọi là công ước, xuất phát từ tiếng anh convention, tiền tố con- nghĩa là cùng, chung, tụ tập lại, tiền tố -vene- nghĩa là đi, hành trong tiếng hán. Cả từ nghĩa là quy ước, thông lệ nên từ thông ước rất sát nghĩa với convention. Convention còn có nghĩa khác là hội, buổi triển lãm. Nhưng khi dịch các văn kiện quốc tế người ta lại chọn từ công ước, ví dụ: Geneva Convention (Công ước Genevơ)
thonn - 00:00:00 UTC 10 tháng 9, 2019





<< nhẫn nay thõng thẹo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa