Ý nghĩa của từ thõng thẹo là gì:
thõng thẹo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thõng thẹo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thõng thẹo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thõng thẹo


Mềm yếu và chậm chạp. | : ''Đi '''thõng thẹo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thõng thẹo


ở trạng thái buông thõng xuống và đung đưa một cách yếu ớt đi đứng thõng thẹo
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thõng thẹo


Mềm yếu và chậm chạp: Đi thõng thẹo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thõng thẹo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thõng thẹo": . Thăng Thọ thõng thẹo thông thạo thượng thọ. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thõng thẹo


Mềm yếu và chậm chạp: Đi thõng thẹo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thông ước nhẫn mặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa