Ý nghĩa của từ thói đời là gì:
thói đời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thói đời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thói đời mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

thói đời


(Khẩu ngữ) cách ăn ở, cư xử không tốt, thường thấy ở người đời thói đời đen bạc Đồng nghĩa: nghề đời, thói thường
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   6 Thumbs down

thói đời


Cách ăn ở xấu thường thấy ở nhiều người. | : '''''Thói đời''' đen bạc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   6 Thumbs down

thói đời


Cách ăn ở xấu thường thấy ở nhiều người: Thói đời đen bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thói đời". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thói đời": . thải hồi thi hài thi hội thi hội thi t [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

thói đời


Cách ăn ở xấu thường thấy ở nhiều người: Thói đời đen bạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhằng nhịt nhắp mắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa