1 |
thí dụ Điều nêu ra để minh họa. | : ''Định nghĩa kèm theo '''thí dụ''' thì mới rõ.'' | Giả sử, nếu như. | : '''''Thí dụ''' trời mưa thì phải ở nhà.''
|
2 |
thí dụ1. d. Cg. Tỷ dụ, ví dụ. Điều nêu ra để minh họa : Định nghĩa kèm theo thí dụ thì mới rõ. 2. ph. Giả sử, nếu như : Thí dụ trời mưa thì phải ở nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thí dụ". Những từ [..]
|
3 |
thí dụ1. d. Cg. Tỷ dụ, ví dụ. Điều nêu ra để minh họa : Định nghĩa kèm theo thí dụ thì mới rõ. 2. ph. Giả sử, nếu như : Thí dụ trời mưa thì phải ở nhà.
|
4 |
thí dụtrường hợp cụ thể nêu ra để minh hoạ hoặc để chứng minh một thí dụ điển hình nêu thí dụ Đồng nghĩa: tỉ dụ, ví dụ từ dùng để báo cho biết là [..]
|
<< thình | thí sinh >> |