1 |
thí điểmTớ đang học anh thí điểm, nó hao hao như là một cuộc cải cách cho sách dự định vì nếu tốt và đạt hiệu quả, bộ sách này sẽ được áp dụng cho tất cả học sinh.
|
2 |
thí điểmNhằm thử thực hiện một công việc, một nôi dung, yêu cầu nào đó trong một phạm vi hẹp (vd: trong một lĩnh vực nhỏ nào đó,trong một đơn vj địa giới hành chính địa phương nào đó) để xem xét, đánh giá có nên áp dụng trên phạm vi rộng hay không . vd: Thí điểm bỏ Hội đồng nhân dân quận, huyện, phường
|
3 |
thí điểmđg. (hoặc d.). Thử thực hiện trong phạm vi hẹp để rút kinh nghiệm. Dạy thí điểm. Xã thí điểm cấy giống lúa mới. Xây dựng một số thí điểm.
|
4 |
thí điểmđg. (hoặc d.). Thử thực hiện trong phạm vi hẹp để rút kinh nghiệm. Dạy thí điểm. Xã thí điểm cấy giống lúa mới. Xây dựng một số thí điểm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thí điểm". Những từ phát [..]
|
5 |
thí điểm . Thử thực hiện trong phạm vi hẹp để rút kinh nghiệm. | : ''Dạy '''thí điểm'''.'' | : ''Xã '''thí điểm''' cấy giống lúa mới.'' | : ''Xây dựng một số '''thí điểm'''.'' [..]
|
<< Chíu khọ | bảo vệ >> |