1 |
thìadụng cụ cho ăn, đưa món ăn hoặc khuấy thức ăn hay đồ uống.
|
2 |
thìaMuỗng hoặc thìa (muỗng nhỏ), muôi (muỗng lớn) là một dụng cụ gồm có hai phần: một phần lõm và bè ra, có thể hình tròn hoặc là trái xoan, gắn chặt vào một cán cầm. Tác dụng chủ yếu của thìa là xúc thức [..]
|
3 |
thìad. Dụng cụ có một cái cán nối liền với một phần trũng, dùng để múc thức ăn lỏng.
|
4 |
thìad. Dụng cụ có một cái cán nối liền với một phần trũng, dùng để múc thức ăn lỏng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thìa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thìa": . tha thà thả thá thìa tho [..]
|
5 |
thìađồ dùng thường làm bằng kim loại hoặc bằng nhựa, có cán cầm, dùng để múc thức ăn. Đồng nghĩa: cùi dìa, muỗng
|
<< tốt | thực vật >> |