1 |
thây ma Xác chết của người đáng ái ngại. | : '''''Thây ma''' còn đó chưa có áo quan.'' | Thân hình của kẻ đáng coi thường. | : ''Nghiện ma tuý từ năm sáu năm, thằng này chỉ còn là cái '''thây ma'''.'' [..]
|
2 |
thây mad. 1. Xác chết của người đáng ái ngại : Thây ma còn đó chưa có áo quan. 2. Thân hình của kẻ đáng coi thường : Nghiện ma tuý từ năm sáu năm, thằng này chỉ còn là cái thây ma.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
3 |
thây mad. 1. Xác chết của người đáng ái ngại : Thây ma còn đó chưa có áo quan. 2. Thân hình của kẻ đáng coi thường : Nghiện ma tuý từ năm sáu năm, thằng này chỉ còn là cái thây ma.
|
4 |
thây maxác người chết (hàm ý coi khinh) nằm còng queo như một cái thây ma
|
<< thân thế | thê >> |