Ý nghĩa của từ thây ma là gì:
thây ma nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thây ma. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thây ma mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

thây ma


Xác chết của người đáng ái ngại. | : '''''Thây ma''' còn đó chưa có áo quan.'' | Thân hình của kẻ đáng coi thường. | : ''Nghiện ma tuý từ năm sáu năm, thằng này chỉ còn là cái '''thây ma'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

thây ma


d. 1. Xác chết của người đáng ái ngại : Thây ma còn đó chưa có áo quan. 2. Thân hình của kẻ đáng coi thường : Nghiện ma tuý từ năm sáu năm, thằng này chỉ còn là cái thây ma.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thây ma


d. 1. Xác chết của người đáng ái ngại : Thây ma còn đó chưa có áo quan. 2. Thân hình của kẻ đáng coi thường : Nghiện ma tuý từ năm sáu năm, thằng này chỉ còn là cái thây ma.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thây ma


xác người chết (hàm ý coi khinh) nằm còng queo như một cái thây ma
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thân thế thê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa