Ý nghĩa của từ thây là gì:
thây nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thây. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thây mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thây


1 dt. Xác người: chết phơi thây vùi thây quân thù. 2 đgt., khng. (kết hợp hạn chế, thường đi sau kệ) Để mặc, muốn ra sao thì ra: khuyên mãi không nghe thì (kệ) thây nó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thây


xác người phanh thây chết không toàn thây Động từ (Thông tục) mặc, muốn ra sao thì ra, không quan tâm để ý đến ai nói gì c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thây


Xác người. | : ''Chết phơi '''thây'''.'' | : ''Vùi '''thây''' quân thù.'' | Đgt., khng. (kết hợp hạn chế, thường đi sau kệ) Để mặc, muốn ra sao thì ra. | : ''Khuyên mãi không nghe thì. (kệ) '''thây' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thây


1 dt. Xác người: chết phơi thây vùi thây quân thù.2 đgt., khng. (kết hợp hạn chế, thường đi sau kệ) Để mặc, muốn ra sao thì ra: khuyên mãi không nghe thì (kệ) thây nó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com





<< thích đáng thân ái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa