1 |
thây1 dt. Xác người: chết phơi thây vùi thây quân thù. 2 đgt., khng. (kết hợp hạn chế, thường đi sau kệ) Để mặc, muốn ra sao thì ra: khuyên mãi không nghe thì (kệ) thây nó.
|
2 |
thâyxác người phanh thây chết không toàn thây Động từ (Thông tục) mặc, muốn ra sao thì ra, không quan tâm để ý đến ai nói gì c [..]
|
3 |
thây Xác người. | : ''Chết phơi '''thây'''.'' | : ''Vùi '''thây''' quân thù.'' | Đgt., khng. (kết hợp hạn chế, thường đi sau kệ) Để mặc, muốn ra sao thì ra. | : ''Khuyên mãi không nghe thì. (kệ) '''thây' [..]
|
4 |
thây1 dt. Xác người: chết phơi thây vùi thây quân thù.2 đgt., khng. (kết hợp hạn chế, thường đi sau kệ) Để mặc, muốn ra sao thì ra: khuyên mãi không nghe thì (kệ) thây nó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
<< thích đáng | thân ái >> |