1 |
thân thiệntt. Có tình cảm tốt, đối xử tử tế và thân thiết với nhau: thái độ thân thiện quan hệ thân thiện giữa các nước trong khu vực.
|
2 |
thân thiệnHoà nhập với mọi người không rụt rè không xa lánh mọi người
|
3 |
thân thiệnThân thiện là có tình cảm tốt, đối xử tử tế, và thân thiết với nhau làm cho mọi người xung quanh mình cảm thấy hạnh phúc yên tâm-an toàn.
|
4 |
thân thiệnKhông rụt rè không xa lánh mọi người
|
5 |
thân thiệnhòa nhã với mọi người
|
6 |
thân thiệnThân thiện nghĩa là chơi và dối xử với mọi người giọng như nhau không bao giờ xa lánh
|
7 |
thân thiệngan gui voi moi nguoi
|
8 |
thân thiệnhoà nhập với mọi người , không rụt rè không xa lánh mọi người
|
9 |
thân thiệncó biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau nụ cười thân thiện quan hệ thân thiện giữa hai nước
|
10 |
thân thiệntt. Có tình cảm tốt, đối xử tử tế và thân thiết với nhau: thái độ thân thiện quan hệ thân thiện giữa các nước trong khu vực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thân thiện". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
11 |
thân thiện Có tình cảm tốt, đối xử tử tế và thân thiết với nhau. | : ''Thái độ '''thân thiện'''.'' | : ''Quan hệ '''thân thiện''' giữa các nước trong khu vực.''
|
<< nuốt | u >> |