Ý nghĩa của từ nuốt là gì:
nuốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nuốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nuốt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt


Làm cho đồ ăn uống từ miệng qua thực quản, xuống dạ dày. Nuốt miếng cơm. Nuốt viên thuốc. Nghe như nuốt từng lời (b. ). | Cố nén xuống, như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra. Nuốt hận. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt


đg. 1 Làm cho đồ ăn uống từ miệng qua thực quản, xuống dạ dày. Nuốt miếng cơm. Nuốt viên thuốc. Nghe như nuốt từng lời (b.). 2 Cố nén xuống, như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra. Nuốt h [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt


đg. 1 Làm cho đồ ăn uống từ miệng qua thực quản, xuống dạ dày. Nuốt miếng cơm. Nuốt viên thuốc. Nghe như nuốt từng lời (b.). 2 Cố nén xuống, như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra. Nuốt hận. Nuốt giận làm lành. Nuốt nước mắt (b.; cam chịu đau đớn trong lòng). 3 (kng.). Chiếm đoạt gọn bằng quyền thế hay mánh khoé. Chánh tổng nuốt không [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt


làm cho đồ ăn uống từ miệng trôi qua thực quản, xuống dạ dày nuốt nước bọt nhai kĩ rồi mới nuốt nghe như nuốt từng lời (b) cố dằn xuống, nén xuống, như làm cho ch&igr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt


gilati (gil + a), gilana (trung), parigilati (pari + gil + a), ajjhoharati (adhi + ava + har + a), ajjhoharana (trung), ogilati (ova + gil + a)
Nguồn: phathoc.net





<< nuột thân thiện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa