1 |
nuốt Làm cho đồ ăn uống từ miệng qua thực quản, xuống dạ dày. Nuốt miếng cơm. Nuốt viên thuốc. Nghe như nuốt từng lời (b. ). | Cố nén xuống, như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra. Nuốt hận. [..]
|
2 |
nuốtđg. 1 Làm cho đồ ăn uống từ miệng qua thực quản, xuống dạ dày. Nuốt miếng cơm. Nuốt viên thuốc. Nghe như nuốt từng lời (b.). 2 Cố nén xuống, như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra. Nuốt h [..]
|
3 |
nuốtđg. 1 Làm cho đồ ăn uống từ miệng qua thực quản, xuống dạ dày. Nuốt miếng cơm. Nuốt viên thuốc. Nghe như nuốt từng lời (b.). 2 Cố nén xuống, như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra. Nuốt hận. Nuốt giận làm lành. Nuốt nước mắt (b.; cam chịu đau đớn trong lòng). 3 (kng.). Chiếm đoạt gọn bằng quyền thế hay mánh khoé. Chánh tổng nuốt không [..]
|
4 |
nuốtlàm cho đồ ăn uống từ miệng trôi qua thực quản, xuống dạ dày nuốt nước bọt nhai kĩ rồi mới nuốt nghe như nuốt từng lời (b) cố dằn xuống, nén xuống, như làm cho ch&igr [..]
|
5 |
nuốtgilati (gil + a), gilana (trung), parigilati (pari + gil + a), ajjhoharati (adhi + ava + har + a), ajjhoharana (trung), ogilati (ova + gil + a)
|
<< nuột | thân thiện >> |