Ý nghĩa của từ thân phận ngoại giao là gì:
thân phận ngoại giao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thân phận ngoại giao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thân phận ngoại giao mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thân phận ngoại giao


Đặc quyền của cán bộ ngoại giao ở nước ngoài.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thân phận ngoại giao


Đặc quyền của cán bộ ngoại giao ở nước ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thân phận ngoại giao". Những từ có chứa "thân phận ngoại giao" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionar [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thân phận ngoại giao


Đặc quyền của cán bộ ngoại giao ở nước ngoài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< nhỏ to nhỏ nhắn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa