Ý nghĩa của từ nhỏ nhắn là gì:
nhỏ nhắn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhỏ nhắn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhỏ nhắn mình

1

8 Thumbs up   5 Thumbs down

nhỏ nhắn


Nhỏ và xinh: Bàn tay nhỏ nhắn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

nhỏ nhắn


nhỏ và trông cân đối, dễ thương bàn tay nhỏ nhắn thân hình nhỏ nhắn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

nhỏ nhắn


Nhỏ và xinh. | : ''Bàn tay '''nhỏ nhắn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nhỏ nhắn


Nhỏ và xinh: Bàn tay nhỏ nhắn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỏ nhắn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhỏ nhắn": . nhã nhặn nhan nhản nhanh nhẹn nhăn nhẳn nhân nhẩn nhần nhận nhí nh [..]
Nguồn: vdict.com





<< thân phận ngoại giao thân phụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa