1 |
thâm nhiễmthương tổn nhiễm khuẩn phổi, biểu hiện trên phim X quang dưới hình ảnh một đám mờ nhạt đồng đều hay không, đôi khi đậm nét có ranh giới không rõ ràng, với kích thước khoảng vài centimét. Gặp trong nhiều bệnh phổi (lao phổi ban đầu đang tiến triển xuất tiết, viêm phổi), thâm nhiễm mau bay, vv. [..]
|
2 |
thâm nhiễm Nói tật xấu ăn sâu vào tư tưởng, khó sửa chữa. | : '''''Thâm nhiễm''' thói xấu của xã hội cũ.''
|
3 |
thâm nhiễmNói tật xấu ăn sâu vào tư tưởng, khó sửa chữa: Thâm nhiễm thói xấu của xã hội cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thâm nhiễm". Những từ có chứa "thâm nhiễm" in its definition in Vietnamese. Viet [..]
|
4 |
thâm nhiễmNói tật xấu ăn sâu vào tư tưởng, khó sửa chữa: Thâm nhiễm thói xấu của xã hội cũ.
|
5 |
thâm nhiễmbị nhiễm sâu, ăn sâu vào thâm nhiễm thói xấu Đồng nghĩa: tiêm nhiễm bị vi khuẩn hoặc tác nhân gây bệnh xâm nhập bệnh thuộc thể thâm [..]
|
<< thâm nghiêm | thâm sơn cùng cốc >> |