Ý nghĩa của từ thâm nhiễm là gì:
thâm nhiễm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thâm nhiễm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thâm nhiễm mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm nhiễm


thương tổn nhiễm khuẩn phổi, biểu hiện trên phim X quang dưới hình ảnh một đám mờ nhạt đồng đều hay không, đôi khi đậm nét có ranh giới không rõ ràng, với kích thước khoảng vài centimét. Gặp trong nhiều bệnh phổi (lao phổi ban đầu đang tiến triển xuất tiết, viêm phổi), thâm nhiễm mau bay, vv. [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm nhiễm


Nói tật xấu ăn sâu vào tư tưởng, khó sửa chữa. | : '''''Thâm nhiễm''' thói xấu của xã hội cũ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thâm nhiễm


Nói tật xấu ăn sâu vào tư tưởng, khó sửa chữa: Thâm nhiễm thói xấu của xã hội cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thâm nhiễm". Những từ có chứa "thâm nhiễm" in its definition in Vietnamese. Viet [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thâm nhiễm


Nói tật xấu ăn sâu vào tư tưởng, khó sửa chữa: Thâm nhiễm thói xấu của xã hội cũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thâm nhiễm


bị nhiễm sâu, ăn sâu vào thâm nhiễm thói xấu Đồng nghĩa: tiêm nhiễm bị vi khuẩn hoặc tác nhân gây bệnh xâm nhập bệnh thuộc thể thâm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thâm nghiêm thâm sơn cùng cốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa