1 |
thánh giá Giá hình chữ thập, tượng trưng cho sự hi sinh vì đạo của Giê-su. | : ''Cây '''thánh giá'''.'' | Xe vua đi thời phong kiến; xa giá.
|
2 |
thánh giá1 d. (trtr.; id.). Xe vua đi thời phong kiến; xa giá.2 d. Giá hình chữ thập, tượng trưng cho sự hi sinh vì đạo của Jesus. Cây thánh giá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thánh giá". Những từ phát [..]
|
3 |
thánh giá1 d. (trtr.; id.). Xe vua đi thời phong kiến; xa giá. 2 d. Giá hình chữ thập, tượng trưng cho sự hi sinh vì đạo của Jesus. Cây thánh giá.
|
4 |
thánh giá(Từ cũ, trtr, Ít dùng) xe vua đi thời phong kiến nghênh đón thánh giá Đồng nghĩa: loan giá, long giá, xa giá, xe loan Danh từ giá h [..]
|
5 |
thánh giáThánh Giá được xem như là hình ảnh tiêu biểu nhất liên hệ đến cuộc đóng đinh của Chúa Giêsu Kitô, là biểu tượng đặc trưng của các giáo hội Kitô giáo. Hình tượng Thánh Giá thường gồm hai thanh thẳng đa [..]
|
<< thành ý | thê lương >> |