Ý nghĩa của từ thánh chỉ là gì:
thánh chỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thánh chỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thánh chỉ mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thánh chỉ


dt. Lệnh của vua chúa, theo cách gọi tôn kính: vâng thánh chỉ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thánh chỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thánh chỉ": . Thanh Châu Thanh Chi thánh chỉ [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thánh chỉ


dt. Lệnh của vua chúa, theo cách gọi tôn kính: vâng thánh chỉ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thánh chỉ


(Từ cũ) lệnh của vua, theo cách gọi với ý tôn kính tiếp thánh chỉ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thánh chỉ


Lệnh của vua chúa, theo cách gọi tôn kính. | : ''Vâng '''thánh chỉ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thán từ thánh đường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa