Ý nghĩa của từ thám thính là gì:
thám thính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thám thính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thám thính mình

1

7 Thumbs up   0 Thumbs down

thám thính


Dò xét, nghe ngóng để biết tình hình. | : ''Cử người đi '''thám thính''' tình hình.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   0 Thumbs down

thám thính


đgt. Dò xét, nghe ngóng để biết tình hình: cử người đi thám thính tình hình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

5 Thumbs up   0 Thumbs down

thám thính


dò xét, nghe ngóng để thu thập tình hình cho người đi thám thính Đồng nghĩa: do thám
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   0 Thumbs down

thám thính


đgt. Dò xét, nghe ngóng để biết tình hình: cử người đi thám thính tình hình.
Nguồn: vdict.com





<< thái ấp thán từ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa