1 |
thám thính Dò xét, nghe ngóng để biết tình hình. | : ''Cử người đi '''thám thính''' tình hình.''
|
2 |
thám thínhđgt. Dò xét, nghe ngóng để biết tình hình: cử người đi thám thính tình hình.
|
3 |
thám thínhdò xét, nghe ngóng để thu thập tình hình cho người đi thám thính Đồng nghĩa: do thám
|
4 |
thám thínhđgt. Dò xét, nghe ngóng để biết tình hình: cử người đi thám thính tình hình.
|
<< thái ấp | thán từ >> |