1 |
thái tửThái tử (hay hoàng thái tử) là người được chính thức chọn lựa để sau này nối ngôi vua. Trong hầu hết trường hợp trên thế giới, người được chọn kế vị đều là nam giới, thường là hoàng tử trưởng của vua. [..]
|
2 |
thái tử Hoàng tử đã được chọn sẵn để sau này kế vị vua cha. | : ''Lập '''thái tử''' cho một trong các hoàng tử.''
|
3 |
thái tửdt. Hoàng tử đã được chọn sẵn để sau này kế vị vua cha: lập thái tử cho một trong các hoàng tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thái tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thái tử": . Thá [..]
|
4 |
thái tửhoàng tử được chọn để sau này nối ngôi vua lập thái tử Đồng nghĩa: hoàng thái tử
|
5 |
thái tửdt. Hoàng tử đã được chọn sẵn để sau này kế vị vua cha: lập thái tử cho một trong các hoàng tử.
|
<< thái hậu | thái ấp >> |