Ý nghĩa của từ thái tử là gì:
thái tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thái tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thái tử mình

1

12 Thumbs up   1 Thumbs down

thái tử


Thái tử (hay hoàng thái tử) là người được chính thức chọn lựa để sau này nối ngôi vua. Trong hầu hết trường hợp trên thế giới, người được chọn kế vị đều là nam giới, thường là hoàng tử trưởng của vua. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

10 Thumbs up   2 Thumbs down

thái tử


Hoàng tử đã được chọn sẵn để sau này kế vị vua cha. | : ''Lập '''thái tử''' cho một trong các hoàng tử.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thái tử


dt. Hoàng tử đã được chọn sẵn để sau này kế vị vua cha: lập thái tử cho một trong các hoàng tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thái tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thái tử": . Thá [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thái tử


hoàng tử được chọn để sau này nối ngôi vua lập thái tử Đồng nghĩa: hoàng thái tử
Nguồn: tratu.soha.vn

5

4 Thumbs up   3 Thumbs down

thái tử


dt. Hoàng tử đã được chọn sẵn để sau này kế vị vua cha: lập thái tử cho một trong các hoàng tử.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< thái hậu thái ấp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa