Ý nghĩa của từ thái sư là gì:
thái sư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thái sư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thái sư mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thái sư


Chức quan xưa đứng đầu hàng tam công.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thái sư


Chức quan xưa đứng đầu hàng tam công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thái sư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thái sư": . thái sư thi sĩ thí sai thị sự thời sự [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thái sư


Chức quan xưa đứng đầu hàng tam công.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thái sư


(Từ cũ) chức quan đầu triều thời phong kiến (đứng đầu trong hàng tam công).
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thái sư


Thái sư (太師) là chức quan đứng đầu trong "Tam thái", bao gồm: Thái sư, Thái phó (太傅), Thái bảo (太保). Đây là chức quan đứng đầu triều trong chế độ phong kiến, tuy nhiên, không phải triều đại nào cũng đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhỡ nhời nhởn nhơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa