1 |
thái sư Chức quan xưa đứng đầu hàng tam công.
|
2 |
thái sưChức quan xưa đứng đầu hàng tam công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thái sư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thái sư": . thái sư thi sĩ thí sai thị sự thời sự [..]
|
3 |
thái sưChức quan xưa đứng đầu hàng tam công.
|
4 |
thái sư(Từ cũ) chức quan đầu triều thời phong kiến (đứng đầu trong hàng tam công).
|
5 |
thái sưThái sư (太師) là chức quan đứng đầu trong "Tam thái", bao gồm: Thái sư, Thái phó (太傅), Thái bảo (太保). Đây là chức quan đứng đầu triều trong chế độ phong kiến, tuy nhiên, không phải triều đại nào cũng đ [..]
|
<< nhỡ nhời | nhởn nhơ >> |