1 |
nhởn nhơcó vẻ thong thả, ung dung, tựa như không có điều gì phải quan tâm, phải lo nghĩ nhởn nhơ dạo chơi sống nhởn nhơ ngoài vòng pháp luật Đồng nghĩa: n [..]
|
2 |
nhởn nhơ Bỏ qua những việc mà đáng lẽ mình phải lo, coi như không có gì phải quan tâm đến. | : ''Sắp đi thi rồi mà vẫn còn '''nhởn nhơ'''.''
|
3 |
nhởn nhơBỏ qua những việc mà đáng lẽ mình phải lo, coi như không có gì phải quan tâm đến: Sắp đi thi rồi mà vẫn còn nhởn nhơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhởn nhơ". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
4 |
nhởn nhơBỏ qua những việc mà đáng lẽ mình phải lo, coi như không có gì phải quan tâm đến: Sắp đi thi rồi mà vẫn còn nhởn nhơ.
|
<< thái sư | thái y >> |