1 |
thái dương1 dt. Phần dương đến cùng cực; phân biệt với thái âm. 2 dt. Phần của mặt nằm ở giữa đuôi mắt và vành tai phía trên: bị đánh vào thái dương ngất xỉu ngay. 3 dt., vchg Mặt trời: ánh thái dương. (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bình Giang (Hải Dương), h. Thái Thuỵ (Thái Bình).
|
2 |
thái dương Phần dương đến cùng cực; phân biệt với thái âm. | Phần của mặt nằm ở giữa đuôi mắt và vành tai phía trên. | : ''Bị đánh vào '''thái dương''' ngất xỉu ngay.'' | Mặt Trời. | : ''Ánh '''thái dương''' [..]
|
3 |
thái dương(Từ cũ, Văn chương) mặt trời vầng thái dương ánh thái dương Danh từ phần của mặt ở khoảng giữa đuôi mắt và vành tai phía trên đau hai bên th [..]
|
4 |
thái dương | Tên gọi các xã Việt Nam thuộc: | huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình
|
5 |
thái dương(xã) tên gọi các xã thuộc h. Bình Giang (Hải Dương), h. Thái Thuỵ (Thái Bình). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thái Dương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thái Dương": . thai dựng thái [..]
|
6 |
thái dương(xã) tên gọi các xã thuộc h. Bình Giang (Hải Dương), h. Thái Thuỵ (Thái Bình)
|
7 |
thái dươngThái Dương có thể là:
|
<< thái hà | thái bảo >> |