1 |
thái bảo泰宝 Thái Bảo gồm chữ Thái có nghĩa anh lành, yên bình và chữ Bảo có nghĩa quý báu, quý giá. Đặt tên người thì dùng chữ Thái Bảo nghĩa 2, có nghĩa là người quý giá (báu vật) luôn được yên lành.
|
2 |
thái bảo(Từ cũ) chức quan đứng thứ ba, sau thái phó, trong hàng tam công.
|
3 |
thái bảomột chức quan cao bậc nhất trong triều
|
4 |
thái bảoChức quan hàng thứ ba của bậc tam công trong xã hội phong kiến.
|
5 |
thái bảo(xã) h. Gia Lương, t. Bắc Ninh
|
6 |
thái bảoThái Bảo có thể là:
|
7 |
thái bảoThái Bảo là ca sĩ Việt Nam, thành công ở cả hai thể loại nhạc nhẹ và dân ca. Cô được nhận xét là "Một giọng hát không quá trẻ mà cũng chẳng chịu già. Cô như người đứng giữa hai thế hệ ca hát để mang t [..]
|
8 |
thái bảo Chức quan hàng thứ ba của bậc tam công trong xã hội phong kiến.
|
9 |
thái bảo(xã) h. Gia Lương, t. Bắc Ninh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thái Bảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thái Bảo": . thái bảo thái bảo Thái Bảo thí bỏ thoái bộ. Những từ có chứa "Thái [..]
|
<< thái dương | thái bình >> |