Ý nghĩa của từ thái bảo là gì:
thái bảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ thái bảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thái bảo mình

1

18 Thumbs up   3 Thumbs down

thái bảo


泰宝 Thái Bảo gồm chữ Thái có nghĩa anh lành, yên bình và chữ Bảo có nghĩa quý báu, quý giá.
Đặt tên người thì dùng chữ Thái Bảo nghĩa 2, có nghĩa là người quý giá (báu vật) luôn được yên lành.
Lê Thanh Bình - 2014-02-06

2

7 Thumbs up   1 Thumbs down

thái bảo


(Từ cũ) chức quan đứng thứ ba, sau thái phó, trong hàng tam công.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   3 Thumbs down

thái bảo


một chức quan cao bậc nhất trong triều
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   1 Thumbs down

thái bảo


Chức quan hàng thứ ba của bậc tam công trong xã hội phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thái bảo


(xã) h. Gia Lương, t. Bắc Ninh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thái bảo


Thái Bảo có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thái bảo


Thái Bảo là ca sĩ Việt Nam, thành công ở cả hai thể loại nhạc nhẹ và dân ca. Cô được nhận xét là "Một giọng hát không quá trẻ mà cũng chẳng chịu già. Cô như người đứng giữa hai thế hệ ca hát để mang t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thái bảo


Chức quan hàng thứ ba của bậc tam công trong xã hội phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thái bảo


(xã) h. Gia Lương, t. Bắc Ninh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thái Bảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thái Bảo": . thái bảo thái bảo Thái Bảo thí bỏ thoái bộ. Những từ có chứa "Thái [..]
Nguồn: vdict.com





<< thái dương thái bình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa