Ý nghĩa của từ thành nhân là gì:
thành nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thành nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thành nhân mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thành nhân


Người đã đến tuổi có thể tự lập. | : ''Con cái đã '''thành nhân'''.'' | Hi sinh tính mệnh vì chính nghĩa. | : ''Không thành công thì '''thành nhân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành nhân


Người đã đến tuổi có thể tự lập: Con cái đã thành nhân. Hi sinh tính mệnh vì chính nghĩa: Không thành công thì thành nhân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành nhân


Thanh nhan la song co y thuc de duoc thanh dat va khi thanh dat roi thj hoc lai cach thanh nhan
Ẩn danh - 2017-12-21

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thành nhân


Người đã đến tuổi có thể tự lập: Con cái đã thành nhân.Hi sinh tính mệnh vì chính nghĩa: Không thành công thì thành nhân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành nhân". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com





<< thành khẩn thành quách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa