1 |
temp Nhân viên tạm thời (nhất là thư ký). | Làm công việc tạm thời. | Nhiệt độ (temperature).
|
2 |
temp1. Từ "temp" ghi tắt của từ "temperature", nó là danh từ có nghĩa là nhiệt độ. Ví dụ: How is the temp today? (Nhiệt độ hôm nay thế nào?) 2. Từ "temp" trong tiếng Anh là danh từ có nghĩa là nhân viên tạm thời hoặc là động tùe có nghĩa là làm một việc gì đó tạm thời.
|
3 |
temp(viết tắt của temporary worker) nhân viên tạm thời
|
<< trendiness | trendily >> |