Ý nghĩa của từ tay là gì:
tay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tay mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tay


d. 1 Bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm; thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người. Cánh tay*. Túi xách tay. Tay làm hàm nhai* (tng.). Nhanh tay lên! Nghỉ tay ăn cơm. 2 Chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc. 3 (dùn [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tay


Bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm; thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người. | : ''Cánh '''tay'''.'' | : ''Túi xách '''tay'''.'' | : ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tay


d. 1 Bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm; thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người. Cánh tay*. Túi xách tay. Tay làm hàm nhai* (tng.). Nhan [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tay


bộ phận của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm giơ tay vẫy dừng tay tay làm hàm nhai (tng) chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tay


Tay trong tiếng Việt có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lấp lẫn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa