1 |
tayd. 1 Bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm; thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người. Cánh tay*. Túi xách tay. Tay làm hàm nhai* (tng.). Nhanh tay lên! Nghỉ tay ăn cơm. 2 Chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc. 3 (dùn [..]
|
2 |
tay Bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm; thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người. | : ''Cánh '''tay'''.'' | : ''Túi xách '''tay'''.'' | : ''' [..]
|
3 |
tayd. 1 Bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm; thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người. Cánh tay*. Túi xách tay. Tay làm hàm nhai* (tng.). Nhan [..]
|
4 |
taybộ phận của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm giơ tay vẫy dừng tay tay làm hàm nhai (tng) chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường c [..]
|
5 |
tayTay trong tiếng Việt có thể là:
|
<< tem | lầu >> |