1 |
taxi['tæksi]|danh từ|nội động từ|Tất cảdanh từ xe tắc xi (như) taxi-cab , cab nội động từ đi tắc xi (hàng không) chạy trên đất; trượt trên nước (khi cất cánh hoặc sau khi hạ cánh)Từ điển Việt - Việt [..]
|
2 |
taxi Xe tắc xi. | Đi tắc xi. | Chạy trên đất; trượt trên nước (khi cất cánh hoặc sau khi hạ cánh). | Xe tắc xi.
|
3 |
taxiTắc xi hay taxi là một loại phương tiện di chuyển cho thuê một người lái được sử dụng bởi một hành khách hoặc một nhóm hành khách với mục đích di chuyển. Taxi di chuyển hành khách tới nơi mà họ muốn. [..]
|
4 |
taxiô tô con chở khách hoặc hàng hoá thuê, thường tính tiền cước phí theo số kilomet hiện trên đồng hồ điện tử.
|
<< target | technician >> |