1 |
tape Dây, dải (để gói, buộc, viền). | Băng. | : ''a '''tape''' of paper'' — một băng giấy | Băng ghi âm, băng điện tín. | Dây chăng ở đích. | : ''to breast the '''tape''''' — tới đích đầu tiên | Vi [..]
|
2 |
tape[teip]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ dây, dải (để gói, buộc, viền) bănga tape of paper một băng giấy băng ghi âm, băng điện tín (thể dục,thể thao) dây chăng ở đíchto breast the tape tới đích đầu [..]
|
3 |
tape| tape tape (tāp) noun 1. A narrow strip of strong woven fabric, as that used in sewing or bookbinding. 2. A continuous narrow, flexible strip of cloth, metal, paper, or plastic, such as ad [..]
|
4 |
tapethước ; dải hẹp (quặng hay khoáng vật) // đo bằng thước dây base(-line) ~ thước đo đường đáychain ~ thước xíchfilm ~ dải phimgeodetic surveying ~ thước đo trắc địainvar ~ thước invaline ~ thước dâymeasuring ~ thước đo recording ~ băng ghi ; băng thời kýsurveying ~ thước đo
|
<< suggestion | suspect >> |