1 |
tao nhânNhà thơ, văn thời phong kiến. Tao nhân mặc khách. Các nhà văn thơ (cũ).
|
2 |
tao nhânNhà thơ, văn thời phong kiến. Tao nhân mặc khách. Các nhà văn thơ (cũ).
|
3 |
tao nhân(Từ cũ) người sành về sáng tác cũng như thưởng thức văn chương bậc tao nhân Đồng nghĩa: văn nhân
|
4 |
tao nhân Nhà thơ, văn thời phong kiến. Tao nhân mặc khách. Các nhà văn thơ (cũ).
|
<< nước xuýt | tao phùng >> |