1 |
take into accountNghĩa của cụm từ: - Để xem xét hoặc ghi nhớ một cái gì đó khi đánh giá một tình huống Ví dụ: Một người giáo viên tốt thì nên ghi nhớ việc sự quan trọng trong việc giáo dục và đạo đức. (A good teacher takes into account of the importance of education and ethics).
|
<< jitter | hang on >> |