1 |
tự xưng Tự gán cho mình một danh nghĩa không phải của mình. | : ''Tên lưu manh '''tự xưng''' là nhân viên hải quan.'' | Tự phong cho mình một chức vị. | : ''Lê Lợi '''tự xưng''' là Bình Định Vương.'' [..]
|
2 |
tự xưngđg. 1. Tự gán cho mình một danh nghĩa không phải của mình : Tên lưu manh tự xưng là nhân viên hải quan. 2. Tự phong cho mình một chức vị : Lê Lợi tự xưng là Bình định vương.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
3 |
tự xưngđg. 1. Tự gán cho mình một danh nghĩa không phải của mình : Tên lưu manh tự xưng là nhân viên hải quan. 2. Tự phong cho mình một chức vị : Lê Lợi tự xưng là Bình định vương.
|
4 |
tự xưngtự giới thiệu tên họ, nghề nghiệp, chức vị của mình khi tiếp xúc với người khác tự xưng tên mình tự gán cho mình một danh nghĩa, một tư các [..]
|
<< tự vệ | tỷ phú >> |