Ý nghĩa của từ tự tôn là gì:
tự tôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tự tôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự tôn mình

1

10 Thumbs up   3 Thumbs down

tự tôn


Tự mình coi trọng mình: Lòng tự tôn dân tộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tự tôn


la nang cao va coi trong minh hon
Ẩn danh - 2014-10-28

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

tự tôn


Tự mình coi trọng mình. | : ''Lòng '''tự tôn''' dân tộc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

tự tôn


Tự mình coi trọng mình: Lòng tự tôn dân tộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự tôn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự tôn": . ta thán tảo tần táo tợn tẩu tán Tây Tiến Tế Tân Thái Tân [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tự tôn


Long tu ton can phai de cao pham hanh cua mot con nguoi... luon de cap su ton nghiem voi chinh ban than ... ve cach doi nhan xu the luon ton trong con nguoi...
Nobita - 2017-02-19

6

3 Thumbs up   5 Thumbs down

tự tôn


(Từ cũ) cháu trai thừa tự, nối nghiệp ông bà tự tôn của nhà Lê tự tôn trọng mình, không để cho ai coi thường, coi khinh mình lòn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tự tử e dè >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa