1 |
tự tônTự mình coi trọng mình: Lòng tự tôn dân tộc.
|
2 |
tự tônla nang cao va coi trong minh hon
|
3 |
tự tôn Tự mình coi trọng mình. | : ''Lòng '''tự tôn''' dân tộc.''
|
4 |
tự tônTự mình coi trọng mình: Lòng tự tôn dân tộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự tôn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự tôn": . ta thán tảo tần táo tợn tẩu tán Tây Tiến Tế Tân Thái Tân [..]
|
5 |
tự tônLong tu ton can phai de cao pham hanh cua mot con nguoi... luon de cap su ton nghiem voi chinh ban than ... ve cach doi nhan xu the luon ton trong con nguoi...
|
6 |
tự tôn(Từ cũ) cháu trai thừa tự, nối nghiệp ông bà tự tôn của nhà Lê tự tôn trọng mình, không để cho ai coi thường, coi khinh mình lòn [..]
|
<< tự tử | e dè >> |