1 |
tự mãntự lấy làm thoả mãn về những gì mình đã đạt được, mà không cần phải cố gắng hơn nữa vẻ mặt tự mãn tự mãn với thành tích đ&at [..]
|
2 |
tự mãn Tự cho mình là có đầy đủ tiền của, khả năng. . . | : ''Không nên vì thắng lợi mà '''tự mãn'''.''
|
3 |
tự mãnTự mãn là tự lấy làm thỏa mãn về những điều mình đã đạt được, mà không cần phải cố gắng hơn nữa. Người ta thường có một câu ví về sự tự mãn là “ngủ quên trên chiến thắng”.
|
4 |
tự mãnTự cho mình là có đầy đủ tiền của, khả năng... Không nên vì thắng lợi mà tự mãn.
|
5 |
tự mãnTự cho mình là có đầy đủ tiền của, khả năng... Không nên vì thắng lợi mà tự mãn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự mãn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự mãn": . tản mạn tẩn mẩn thân [..]
|
<< giao hoan | giao hảo >> |