1 |
tự kiêutự kiêu là lúc nào củng nghỉ tốt về bản thân luôn cho mình là dúng
|
2 |
tự kiêuTự kiêu là luôn đánh giá cao về bản thân, luôn cho mình là nhất
|
3 |
tự kiêuTự kiêu là gì???? Là tự tôn,tự mãn,tự cao.Là lúc nào mình cũng đúng chưa bao giờ sai.Là tự tôn cao mình lên nghĩ tốt về mình,đánh giá cao chính mình lên 10 bậc Ai Thấy Tui Nói Đúng Thì Like Thật Nhìu Lên Nha
|
4 |
tự kiêuTự kiêu nghĩa là tự coi mình hơn người và tỏ ta coi thường người khác. Nếu đúng hãy like cho mình nhé
|
5 |
tự kiêuLà luôn luôn nhĩ mình rất giỏi giống như coi thường người khác.
|
6 |
tự kiêuLà đề cao bản thân mình quá mức cho rằng mk là số 1 Coi thường người khác Thậm chí hãm hại người khác
|
7 |
tự kiêutự kiêu là sĩ diện,chỉ nghĩ mình là giỏi nhất thế gian
|
8 |
tự kiêuTự kiêu là luôn đánh giá cao bản thân,cho mình là người tốt còn lại xem thường người khác và cho những người khác là người xấu.
|
9 |
tự kiêunhư tự cao thói tự kiêu
|
10 |
tự kiêuNh. Tự cao.
|
11 |
tự kiêuNh. Tự cao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự kiêu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự kiêu": . tiểu kiều Tử Kiều tự kiêu. Những từ có chứa "tự kiêu" in its definition in Vietnamese. [..]
|
<< tự cung | tự vị >> |