Ý nghĩa của từ tử tiết là gì:
tử tiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tử tiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tử tiết mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tử tiết


Tiết hay Khiết (chữ Hán: 契) là tên một nhân vật huyền sử sống vào thời kỳ Tam Hoàng Ngũ Đế trong lịch sử Trung Quốc, theo Sử Ký Tư Mã Thiên - Ân bản kỷ thì ông chính là thủy tổ của nhà Thương. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tử tiết


Chết vì nghĩa. | : ''Hoàng.'' | : ''Diệu '''tử tiết''' ở.'' | : ''Hà.'' | : ''Nội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tử tiết


Chết vì nghĩa: Hoàng Diệu tử tiết ở Hà Nội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tử tiết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tử tiết": . thất tiết thời tiết thủ tiết tiểu tiết tíu tít tử tiết. [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tử tiết


Chết vì nghĩa: Hoàng Diệu tử tiết ở Hà Nội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tửu lượng giảng thuật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa