1 |
tử tế Tốt bụng. | : ''Ăn ở '''tử tế''' với nhau.'' | Kỹ càng, cẩn thận, đúng đắn. | : ''Ăn mặc '''tử tế'''.'' | T,
|
2 |
tử tết, ph. 1. Tốt bụng : Ăn ở tử tế với nhau. 2. Kỹ càng, cẩn thận, đúng đắn : Ăn mặc tử tế.
|
3 |
tử tết, ph. 1. Tốt bụng : Ăn ở tử tế với nhau. 2. Kỹ càng, cẩn thận, đúng đắn : Ăn mặc tử tế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tử tế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tử tế": . tà tà tả tơi t [..]
|
4 |
tử tếcó được tương đối đầy đủ những gì thường đòi hỏi phải có để được coi trọng, không bị coi là quá sơ sài, lôi thôi hoặc thiếu đứng đắn [..]
|
5 |
tử tếsống có trước sau, có đầu có cuối
|
<< dung hòa | giá thị trường >> |