1 |
tử biệt sinh lyChết vĩnh biệt, sống chia lìa.
|
2 |
tử biệt sinh lyCon cháu trong gia đinh sẽ mỗi ngươi môi nơi kg từ ma biệt kg hẹn ngày tái gộ
|
3 |
tử biệt sinh ly Chết vĩnh biệt nhau gọi là "tử biệt", sống mà xa lìa nhau gọi là "sinh ly". Đó là hai cảnh thương tâm lớn của đời người. Tuy là hai cảnh, nhưng người ta thường dùng làm một thành ngữ, để nói chung ch [..]
|
4 |
tử biệt sinh lyChết vĩnh biệt nhau gọi là "tử biệt", sống mà xa lìa nhau gọi là "sinh ly". Đó là hai cảnh thương tâm lớn của đời người. Tuy là hai cảnh, nhưng người ta thường dùng làm một thành ngữ, để nói chung cho [..]
|
5 |
tử biệt sinh lyChết vĩnh biệt nhau gọi là "tử biệt", sống mà xa lìa nhau gọi là "sinh ly". Đó là hai cảnh thương tâm lớn của đời người. Tuy là hai cảnh, nhưng người ta thường dùng làm một thành ngữ, để nói chung cho người gặp cảnh "tử biệt" cũng như người gặp cảnh "sinh ly"
|
<< tử hình | từ loại >> |