Ý nghĩa của từ tử biệt sinh ly là gì:
tử biệt sinh ly nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tử biệt sinh ly. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tử biệt sinh ly mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tử biệt sinh ly


Chết vĩnh biệt, sống chia lìa.
Ẩn danh - 2015-05-02

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tử biệt sinh ly


Con cháu trong gia đinh sẽ mỗi ngươi môi nơi kg từ ma biệt kg hẹn ngày tái gộ
Ẩn danh - 2015-12-24

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tử biệt sinh ly


Chết vĩnh biệt nhau gọi là "tử biệt", sống mà xa lìa nhau gọi là "sinh ly". Đó là hai cảnh thương tâm lớn của đời người. Tuy là hai cảnh, nhưng người ta thường dùng làm một thành ngữ, để nói chung ch [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tử biệt sinh ly


Chết vĩnh biệt nhau gọi là "tử biệt", sống mà xa lìa nhau gọi là "sinh ly". Đó là hai cảnh thương tâm lớn của đời người. Tuy là hai cảnh, nhưng người ta thường dùng làm một thành ngữ, để nói chung cho [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tử biệt sinh ly


Chết vĩnh biệt nhau gọi là "tử biệt", sống mà xa lìa nhau gọi là "sinh ly". Đó là hai cảnh thương tâm lớn của đời người. Tuy là hai cảnh, nhưng người ta thường dùng làm một thành ngữ, để nói chung cho người gặp cảnh "tử biệt" cũng như người gặp cảnh "sinh ly"
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tử hình từ loại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa