1 |
từng1 dt., cũ Tầng: nhà năm từng. 2 I. dt. Một lượng, một chừng mực cụ thể nhất định nào đó: Từng ấy tiền là đủ chỉ có từng ấy thôi. II. dt. Mỗi một cái riêng lẻ, hết cái này đến cái khác: ghi tên từng người đọc từng câu từng chữ. 3 pht. Vốn đã diễn ra trong thời gian trước đây: Anh ấy đã từng đến đây chơi một lâu đài đẹp chưa từng thấy. [..]
|
2 |
từng | Cũ Tầng. | : ''Nhà năm '''từng'''.'' | Một lượng, một chừng mực cụ thể nhất định nào đó. | : '''''Từng''' ấy tiền là đủ.'' | : ''Chỉ có '''từng''' ấy thôi.'' | Mỗi một cái riêng lẻ, hết cái này [..]
|
3 |
từng1 dt., cũ Tầng: nhà năm từng.2 I. dt. Một lượng, một chừng mực cụ thể nhất định nào đó: Từng ấy tiền là đủ chỉ có từng ấy thôi. II. dt. Mỗi một cái riêng lẻ, hết cái này đến cái khác: ghi tên từng ngư [..]
|
<< gay go | tứ khoái >> |