Ý nghĩa của từ từ tốn là gì:
từ tốn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ từ tốn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa từ tốn mình

1

12 Thumbs up   2 Thumbs down

từ tốn


Hay nhường nhịn và hòa nhã. | : ''Thái độ '''từ tốn'''.'' | Ph. Chậm một cách bình tĩnh, lịch sự hoặc có lễ độ. | : ''Ăn nói '''từ tốn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   2 Thumbs down

từ tốn


tỏ ra khiêm nhường, hoà nhã nói năng từ tốn cử chỉ từ tốn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

8 Thumbs up   2 Thumbs down

từ tốn


t. 1. Hay nhường nhịn và hòa nhã : Thái độ từ tốn. 2. ph. Chậm một cách bình tĩnh, lịch sự hoặc có lễ độ : Ăn nói từ tốn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

từ tốn


t. 1. Hay nhường nhịn và hòa nhã : Thái độ từ tốn. 2. ph. Chậm một cách bình tĩnh, lịch sự hoặc có lễ độ : Ăn nói từ tốn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "từ tốn". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com





<< từ thông từ vựng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa