1 |
từ tốn Hay nhường nhịn và hòa nhã. | : ''Thái độ '''từ tốn'''.'' | Ph. Chậm một cách bình tĩnh, lịch sự hoặc có lễ độ. | : ''Ăn nói '''từ tốn'''.''
|
2 |
từ tốntỏ ra khiêm nhường, hoà nhã nói năng từ tốn cử chỉ từ tốn
|
3 |
từ tốnt. 1. Hay nhường nhịn và hòa nhã : Thái độ từ tốn. 2. ph. Chậm một cách bình tĩnh, lịch sự hoặc có lễ độ : Ăn nói từ tốn.
|
4 |
từ tốnt. 1. Hay nhường nhịn và hòa nhã : Thái độ từ tốn. 2. ph. Chậm một cách bình tĩnh, lịch sự hoặc có lễ độ : Ăn nói từ tốn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "từ tốn". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
<< Cảm hoá | Mô-đun >> |