1 |
từ phổ(lý) Hệ thống các đường sức của một từ trường, thường thực hiện nhờ rắc mạt sắt trong không gian và lắc cho hạt sắt dồn thành những đường liên tục.
|
2 |
từ phổ Hệ thống các đường sức của một từ trường, thường thực hiện nhờ rắc mạt sắt trong không gian và lắc cho hạt sắt dồn thành những đường liên tục.
|
3 |
từ phổ(lý) Hệ thống các đường sức của một từ trường, thường thực hiện nhờ rắc mạt sắt trong không gian và lắc cho hạt sắt dồn thành những đường liên tục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "từ phổ". Những [..]
|
4 |
từ phổTừ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức từ
|
<< tử thi | từ phú >> |