1 |
từ mr cóMr: từ dùng để chỉ người đàn ông Ví dụ1: Mr. John, please follow me, you must not go that way. (Ông John, xin mời theo tôi, ông không được đi hướng đó) Ví dụ 2: Please take care Mr. Robinson, he is my guest. (Xin hãy chăm sóc ông Robinson, ông ấy là khách quý của tôi)
|
<< okela | từ mr >> |