Ý nghĩa của từ từ hôn là gì:
từ hôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ từ hôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa từ hôn mình

1

13 Thumbs up   7 Thumbs down

từ hôn


Hủy bỏ một cuộc hôn nhân đã đính ước với nhau.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   6 Thumbs down

từ hôn


huỷ bỏ cuộc đính hôn.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

từ hôn


từ chối việc kết hôn sau khi đã nhận lời
duy - 2016-12-15

4

6 Thumbs up   9 Thumbs down

từ hôn


từ chối việc kết hôn sau khi đã nhận lời. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "từ hôn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "từ hôn": . tảo hôn tâm hồn tầm hồn tân hôn thảo hèn thần hôn thần hồn t [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   7 Thumbs down

từ hôn


Hủy bỏ một cuộc hôn nhân đã đính ước với nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

4 Thumbs up   10 Thumbs down

từ hôn


từ chối việc kết hôn sau khi đã nhận lời
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< từ đường chi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa