Ý nghĩa của từ tủi thân là gì:
tủi thân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ tủi thân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tủi thân mình

1

97 Thumbs up   24 Thumbs down

tủi thân


rơi vào cảm giác thấy mình nhỏ nhoi,không bằng người khác,....
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 28 tháng 9, 2013

2

56 Thumbs up   8 Thumbs down

tủi thân


Cảm thấy mình không bằng ai và cảm nhận mọi người như xa cách mình, xem thường mình.
Joyce - 00:00:00 UTC 19 tháng 6, 2017

3

50 Thumbs up   22 Thumbs down

tủi thân


tủi cho bản thân mình tủi thân vì bị mắng oan tấm tức khóc vì tủi thân Đồng nghĩa: tủi hờn
Nguồn: tratu.soha.vn

4

39 Thumbs up   16 Thumbs down

tủi thân


Buồn vì thương thân mình kém người. | : ''Thằng bé '''tủi thân''' vì không có áo mới mặc tết.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

28 Thumbs up   7 Thumbs down

tủi thân


Tại sao một người thật thà như mình lại không được một ai tin tưởng.
Hehe - 00:00:00 UTC 11 tháng 11, 2019

6

27 Thumbs up   10 Thumbs down

tủi thân


Tủi thân là khi bố mẹ chỉ thương một đứa con , còn đứa còn lại bị bỏ lại phía sau ( ko quan tâm )
Hai - 00:00:00 UTC 2 tháng 2, 2021

7

20 Thumbs up   19 Thumbs down

tủi thân


Buồn vì thương thân mình kém người : Thằng bé tủi thân vì không có áo mới mặc tết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tủi thân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tủi thân": . Thái Thuần Thá [..]
Nguồn: vdict.com

8

25 Thumbs up   25 Thumbs down

tủi thân


Buồn vì thương thân mình kém người : Thằng bé tủi thân vì không có áo mới mặc tết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giặc cướp giống nòi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa