Ý nghĩa của từ tội đ là gì:
tội đ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tội đ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tội đ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tội đ


Hình phạt bắt phải đi đầy, hoặc giam kín ở một nơi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tội đ


Hình phạt bắt phải đi đầy, hoặc giam kín ở một nơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tội đồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tội đồ": . tai hại tai họa tai tái tài hoa tài hóa tài tử tá [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tội đ


Hình phạt bắt phải đi đầy, hoặc giam kín ở một nơi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tội đ


(Từ cũ) hình phạt giam nhiều năm tù; cũng dùng để chỉ người bị hình phạt ấy kẻ tội đồ bị phạt 15 năm tội đồ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giảo hoạt giấm thanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa