1 |
tổng binh Chức quan võ trông coi một đoàn binh (cũ).
|
2 |
tổng binhChức quan võ trông coi một đoàn binh (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tổng binh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tổng binh": . Thăng Bình Thông Bình thương binh Thượng Bình tổng b [..]
|
3 |
tổng binhChức quan võ trông coi một đoàn binh (cũ).
|
4 |
tổng binh(Từ cũ) chức quan võ cầm đầu một đạo quân hoặc chỉ huy quân đội trong một tỉnh thời phong kiến.
|
5 |
tổng binhTổng binh là danh xưng một chức quan võ vào hai triều Minh và Thanh tại Trung Quốc, thời gian thực thi từ cuối thế kỷ 14 đến đầu thế kỷ 20. Dưới thời nhà Minh, danh xưng này không có phẩm chế, còn và [..]
|
<< giấy nháp | tổ đổi công >> |