1 |
tổn thất Thiệt hại. | : ''Quân địch '''tổn thất''' nặng nề.''
|
2 |
tổn thấtThiệt hại : Quân địch tổn thất nặng nề.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tổn thất". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tổn thất": . Tân Thuật thân thiết Thiện Thuật thin thít thoăn thoắt th [..]
|
3 |
tổn thấtThiệt hại : Quân địch tổn thất nặng nề.
|
4 |
tổn thấtLà thiệt hại (damage) của tàu và / hoặc hàng hóa trong một chuyến đi cũng như những phí tổn đặc biệt (extraordinary expenses) xảy ra liên quan đến một sự cố hàng hải. Theo thói quen, chữ "average" cũng được dùng để chỉ "tổn thất riêng" (Particular average). (Xem: General average và Particular average) [..]
|
5 |
tổn thấtLà thiệt hại (damege) của tàu và / hoặc hàng hóa trong một chuyến đi cũng như những phí tổn đặc biệt (extraordinary expenses) xảy ra liên quan đến một sự cố hàng hải. Theo thói quen, chữ “average” cũn [..]
|
<< gông | gấu chó >> |