Ý nghĩa của từ tổn thất là gì:
tổn thất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tổn thất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tổn thất mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tổn thất


Thiệt hại. | : ''Quân địch '''tổn thất''' nặng nề.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tổn thất


Thiệt hại : Quân địch tổn thất nặng nề.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tổn thất". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tổn thất": . Tân Thuật thân thiết Thiện Thuật thin thít thoăn thoắt th [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tổn thất


Thiệt hại : Quân địch tổn thất nặng nề.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tổn thất


Là thiệt hại (damage) của tàu và / hoặc hàng hóa trong một chuyến đi cũng như những phí tổn đặc biệt (extraordinary expenses) xảy ra liên quan đến một sự cố hàng hải. Theo thói quen, chữ "average" cũng được dùng để chỉ "tổn thất riêng" (Particular average). (Xem: General average và Particular average) [..]
Nguồn: demo.tnnlogistics.com.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tổn thất


Là thiệt hại (damege) của tàu và / hoặc hàng hóa trong một chuyến đi cũng như những phí tổn đặc biệt (extraordinary expenses) xảy ra liên quan đến một sự cố hàng hải. Theo thói quen, chữ “average” cũn [..]
Nguồn: hoanthanh.vn





<< gạo nếp gấu chó >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa