Ý nghĩa của từ tổ phó là gì:
tổ phó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tổ phó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tổ phó mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tổ phó


Người điều khiển một tổ, sau tổ trưởng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tổ phó


Người điều khiển một tổ, sau tổ trưởng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tổ phó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tổ phó": . Tả Phời tài phú tào phở Tây Phú thái phó thất phu thầy pháp t [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tổ phó


Người điều khiển một tổ, sau tổ trưởng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gán nợ góc nhọn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa