Ý nghĩa của từ gán nợ là gì:
gán nợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ gán nợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gán nợ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gán nợ


Nộp đồ vật thay cho tiền nợ: Gán nợ cái bút máy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gán nợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gán nợ": . gán nợ gian nan gian nịnh giấn nâu [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gán nợ


Nộp đồ vật thay cho tiền nợ. | : '''''Gán nợ''' cái bút máy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gán nợ


Nộp đồ vật thay cho tiền nợ: Gán nợ cái bút máy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tổ trưởng tổ phó >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa