1 |
tống đạtTống ( có nghĩa là bỏ đi) đạt ( có nghĩa là được ) vậy từ tống đạt có nghĩa là. Bỏ đi những cái gì được. " vậy nếu hiểu định nghĩa như trên ,tại sao chúng ta không dùng chuyển đạt .hoặc chuyền đạt .để cho người dân dễ hiểu . vì người dân không hiểu nhiều như các vị làm luật đang hiểu. Mong các vị ,đừng nữa này nữa kia để cho người dân hiểu lầm ( hay nói đúng hơn là các vị làm luật nâng cao quan điểm để hù dọa người dân . kinh mong các vị hãy xem lại ngôn luận của mình .chứ dân ngu của chúng tôi không hiểu được nữa nho nữa hán như các vị đang hiểu đâu. Định nghĩa học nhiều để đối ngoại chứ không phải đối nội đâu.
|
2 |
tống đạt Chuyển đạt giấy tờ đến (cũ).
|
3 |
tống đạtChuyển đạt giấy tờ đến (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tống đạt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tống đạt": . thông đạt thông suốt thống suất thống thiết thương thuyết thương xót [..]
|
4 |
tống đạtChuyển đạt giấy tờ đến (cũ).
|
5 |
tống đạtchuyển đến đương sự giấy tờ của cơ quan hành pháp tống đạt quyết định triệu tập của toà án
|
<< giới thuyết | giờ ngọ >> |