Ý nghĩa của từ tọa lạc là gì:
tọa lạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tọa lạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tọa lạc mình

1

16 Thumbs up   7 Thumbs down

tọa lạc


toạ lạc đgt., vchg, kcách (Nhà cửa, đất đai) ở tại nơi nào đó: Khu đất toạ lạc ở đầu đình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tọa lạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tọa lạc": . thừa lúc [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   10 Thumbs down

tọa lạc


Toạ lạc. | | Vchg, kcách (Nhà cửa, đất đai) ở tại nơi nào đó. | : ''Khu đất toạ lạc ở đầu đình.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   8 Thumbs down

tọa lạc


toạ lạc đgt., vchg, kcách (Nhà cửa, đất đai) ở tại nơi nào đó: Khu đất toạ lạc ở đầu đình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tọa đàm tận tụy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa