1 |
tận tụytận tuỵ t. Tỏ ra hết lòng hết sức với trách nhiệm, không nề gian khổ, không ngại hi sinh. Làm việc tận tuỵ. Tinh thần tận tuỵ với công việc. Cúc cung tận tuỵ*.
|
2 |
tận tụytận tuỵ t. Tỏ ra hết lòng hết sức với trách nhiệm, không nề gian khổ, không ngại hi sinh. Làm việc tận tuỵ. Tinh thần tận tuỵ với công việc. Cúc cung tận tuỵ*.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tận [..]
|
3 |
tận tụy Tỏ ra hết lòng hết sức với trách nhiệm, không nề gian khổ, không ngại hi sinh. | : ''Làm việc '''tận tuỵ'''.'' | : ''Tinh thần '''tận tuỵ''' với công việc.'' | : ''Cúc cung '''tận tuỵ'''.'' [..]
|
4 |
tận tụycó tinh thần trách nhiệm với một công việc làm cụ thể nào đó không ngại gian khó khó khăn thậm chí làm việc ứng xử một cách quên mình
|
<< tọa lạc | góa >> |