Ý nghĩa của từ tỉa là gì:
tỉa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tỉa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tỉa mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tỉa


Nhổ bớt, cắt bớt cho thưa, cho đỡ dày rậm. | : '''''Tỉa''' cành cây.'' | : '''''Tỉa''' tóc.'' | : '''''Tỉa''' lông mày.'' | Loại trừ, bắt đi từng cái một. | : ''Bắn '''tỉa'''.'' | Sửa chữa lại từng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tỉa


1 đgt. 1. Nhổ bớt, cắt bớt cho thưa, cho đỡ dày rậm: tỉa cành cây tỉa tóc tỉa lông mày. 2. Loại trừ, bắt đi từng cái một: bắn tỉa. 3. Sửa chữa lại từng chi tiết chưa đạt trên các hình khối của tác phẩ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tỉa


1 đgt. 1. Nhổ bớt, cắt bớt cho thưa, cho đỡ dày rậm: tỉa cành cây tỉa tóc tỉa lông mày. 2. Loại trừ, bắt đi từng cái một: bắn tỉa. 3. Sửa chữa lại từng chi tiết chưa đạt trên các hình khối của tác phẩm mĩ thuật. 2 đgt. Trỉa: tỉa bắp tỉa đậu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tệ bạc tịch thu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa