1 |
tỉa Nhổ bớt, cắt bớt cho thưa, cho đỡ dày rậm. | : '''''Tỉa''' cành cây.'' | : '''''Tỉa''' tóc.'' | : '''''Tỉa''' lông mày.'' | Loại trừ, bắt đi từng cái một. | : ''Bắn '''tỉa'''.'' | Sửa chữa lại từng [..]
|
2 |
tỉa1 đgt. 1. Nhổ bớt, cắt bớt cho thưa, cho đỡ dày rậm: tỉa cành cây tỉa tóc tỉa lông mày. 2. Loại trừ, bắt đi từng cái một: bắn tỉa. 3. Sửa chữa lại từng chi tiết chưa đạt trên các hình khối của tác phẩ [..]
|
3 |
tỉa1 đgt. 1. Nhổ bớt, cắt bớt cho thưa, cho đỡ dày rậm: tỉa cành cây tỉa tóc tỉa lông mày. 2. Loại trừ, bắt đi từng cái một: bắn tỉa. 3. Sửa chữa lại từng chi tiết chưa đạt trên các hình khối của tác phẩm mĩ thuật. 2 đgt. Trỉa: tỉa bắp tỉa đậu.
|
<< tệ bạc | tịch thu >> |